Nguồn: Phòng Nghiệp Vụ Y – Sở Y tế Tp.HCM https://nghiepvuy.medinet.gov.vn/quan-ly-chat-luong-c4837.aspx
Kết quả đánh giá chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt được công bố hàng tuần
Tìm kiếm phòng khám và tra cứu nhanh chóng tại Bảng Xếp Hạng Phòng Khám Nha Khoa TpHCM (luôn cập nhập mới nhất)
Sở Y tế TP.HCM công bố kết quả xếp hạng chất lượng các phòng khám nha khoa, giúp người dân dễ dàng nhận diện những địa chỉ uy tín. Nha Khoa Kim dẫn đầu chất lượng trong bảng xếp hạng là nha khoa uy tín tphcm được xếp hàng cao nhất 2025
Thị trường SEO (tối ưu hóa tìm kiếm Google) và quảng cáo
Hiện nay, thị trường nha khoa xuất hiện quá nhiều phòng khám tự xưng “quốc tế”, “chuẩn chất lượng số 1”, “đạt chuẩn hàng đầu”, “top nha khoa uy tín”… nhưng hầu hết không có cơ quan quản lý nào kiểm chứng. Thêm vào đó, trên mạng xã hội và các nền tảng tìm kiếm, vô số trang chạy chiến thuật SEO đẩy từ khóa, tạo ra hàng loạt nội dung khiến khách hàng không phân biệt được đâu là thông tin thật – đâu là thông tin ảo. Những bài viết “top 10 phòng khám tốt nhất”, “đạt chuẩn quốc tế”, “đánh giá số 1” thực chất chỉ là nội dung SEO thương mại, không dựa trên tiêu chí chuyên môn.
Sở Y tế Tp.HCM huy động các chuyên gia nghiên cứu đưa ra 15 tiêu chí đánh giá
Trong bối cảnh đó, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh quyết định triển khai công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng đối với các phòng khám răng hàm mặt trên địa bàn thành phố theo Kế hoạch số 13524/KH-SYT bằng việc xây huy động các chuyên gia đầu ngành nghiên cứu các tiêu chuẩn nha khoa quốc tế và những quy định của ngành y tế để xây dựng nên 15 tiêu chí chất lượng dịch vụ của 1 phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt là như thế nào?

Đồng thời Sở Y tế thành lập nhiều tổ trong đó có những chuyên gia từ nhiều chuyên khoa khác nhau từ các bệnh viện để đến các phòng khám chấm điểm chất lượng dịch vụ dựa trên 15 tiêu chí chất lượng với thang điểm 5
Dưới đây là nội dung của 15 tiêu chí đánh giá chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt do Sở Y tế TP.HCM công bố:
-
Tuân thủ các quy định về nhân sự tham gia hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
-
Tuân thủ các quy định về cơ sở vật chất, thiết bị y tế.
-
Tuân thủ các quy định về danh mục kỹ thuật.
-
Xây dựng và tuân thủ hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Áp dụng và tuân thủ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị.
-
Tuân thủ các quy định về hồ sơ bệnh án.
-
Tuân thủ các quy định về sử dụng thuốc và vật liệu nha khoa.
-
Bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời.
-
Triển khai hiệu quả các hoạt động an toàn người bệnh.
-
Tuân thủ các quy định về biển hiệu, quảng cáo.
-
Tuân thủ các quy định về công khai, minh bạch trong áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
-
Tuân thủ các quy định về xử lý chất thải, thiết bị dụng cụ, vật tư y tế.
-
Tuân thủ các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn.
-
Tuân thủ các quy định về quản lý chất thải y tế.
-
Tuân thủ các quy định về quản lý an toàn bức xạ đối với phòng X-quang.
Sở Y tế quyết định công khai cho người dân nắm
Đến ngày 10 tháng 11 năm 2025, Sở Y tế đã hoàn tất đánh giá chất lượng đối với 156 phòng khám răng hàm mặt, kết quả cụ thể như sau:

Công khai kết quả đánh giá xếp hạng quản lý chất lượng các phòng khám răng hàm măt – Sở Y tế Tp.HCM đến ngày 10/11/2025 . Nha Khoa Kim chiếm top 12 vị trí đầu bảng chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt trên tổng số xếp hạng 156 Phòng khám tại TP. HCM

Vị Trí các phòng khám do Sở Y tế xếp hạng chất lượng theo 15 tiêu chí nghiêm ngặt ngày 8/12/2025. Nha Khoa Kim chiếm 14 vị trị top 1 bảng vàng trong tổng số 199 Phòng khám Nha Khoa trên địa bàn TP.HCM
Theo bảng xếp hạng do Sở Y tế công khai đánh giá thì chuỗi phòng khám NHA KHOA KIM đang liên tục dẫn đầu.
Kết quả đánh giá chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt do Sở Y tế TP.HCM công bố hàng tuần trở thành nguồn thông tin minh bạch – chính thống – đáng tin cậy nhất, giúp khách hàng biết rõ cơ sở nào thực sự tốt, cơ sở nào chỉ đang làm truyền thông.
Việc công khai kết quả nhằm mang đến cho người dân nguồn thông tin minh bạch, tin cậy để lựa chọn dịch vụ phù hợp, đồng thời giúp các cơ sở y tế nhìn nhận rõ vị trí của mình, tiếp tục cải tiến chất lượng, đáp ứng tốt hơn nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng của cộng đồng.

Toàn bộ vị trí từ 1-10 đều thuộc các chuỗi phòng khám Nha Khoa Kim trong bảng xếp hạng hàng tuần của Sở Y tế đến ngày 10/11/2025
Hệ thống đánh giá thực, có mã số hồ sơ, thời gian, ngày đánh giá được nối kết bệnh án điện tử và hồ sơ thuế nên không ảo
Hệ thống đánh giá theo thời gian thực của Nha Khoa Kim đã giúp Nha Khoa Kim cải thiện chất lượng một cách nhanh chóng

Khách hàng review 5 sao có thời gian thực trong ngày 14/12/2025 tại Nha khoa Kim có số hồ sơ BAĐT rõ ràng, không mua đánh giá , không tạo ảo để lừa dối khách hàng
Bảng vàng xếp hạng và vì sao đáng tin để chọn nha khoa
Cập nhật lúc 10:23 ngày 08/12/2025, Sở Y tế TP.HCM tiếp tục công khai kết quả đánh giá chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt năm 2025 theo Kế hoạch số 13524/KH-SYT (18/12/2024). Mục tiêu của việc công khai này rất rõ ràng: giúp người dân có nguồn thông tin minh bạch, tin cậy để lựa chọn dịch vụ phù hợp; đồng thời giúp các cơ sở nhìn lại vị trí của mình và có động lực cải tiến chất lượng.
Trong đợt công bố này, đến ngày 08/12/2025 Sở Y tế đã hoàn tất đánh giá 204 phòng khám Răng Hàm Mặt. Đây là con số đủ lớn để phản ánh mặt bằng chất lượng toàn thị trường, và quan trọng hơn, bảng xếp hạng mang tính “đo lường thực tế” thay vì chỉ dựa vào quảng cáo hay lời giới thiệu một chiều.
Bảng xếp hạng của Sở Y tế khác gì so với “tự xếp hạng” trên thị trường?
Trên thị trường nha khoa, ai cũng có thể nói mình “uy tín”, “chất lượng cao”, “công nghệ hiện đại”… nhưng với người đi khám, điều khó nhất là biết tin vào đâu. Một phòng khám có thể làm truyền thông rất tốt, hình ảnh rất đẹp, nhưng người bệnh vẫn băn khoăn: quy trình vận hành có bài bản không, kiểm soát rủi ro ra sao, hồ sơ có được quản lý đầy đủ không, an toàn điều trị được đặt ở mức nào?
Điểm mạnh của bảng công bố từ Sở Y tế nằm ở chỗ: đây là nguồn tham khảo chính thống, được triển khai theo kế hoạch, có tiêu chí, có đối chiếu hiện trạng. Khi một cơ sở đạt điểm cao, điều đó thường phản ánh tổng hòa nhiều yếu tố chứ không chỉ “một điểm sáng” trên truyền thông.
Nói cách khác, thay vì hỏi “nha khoa nào quảng cáo hay”, bảng xếp hạng giúp người dân thông thái chuyển sang câu hỏi đúng hơn: “nha khoa nào vận hành tốt, minh bạch và đáp ứng chuẩn chất lượng?”
Ý nghĩa của con số 204 phòng khám đã được đánh giá đến 08/12/2025
Đợt công bố cho biết Sở Y tế đã đánh giá 204 phòng khám tính đến mốc 08/12/2025. Con số này quan trọng vì nó cho thấy:
-
Phạm vi đánh giá rộng: không phải vài chục cơ sở “chọn lọc”, mà là một tập mẫu lớn.
-
Tính so sánh tương đối rõ: khi thị trường có nhiều cơ sở được chấm điểm, người dân có thể nhìn được mặt bằng chung.
-
Khuyến khích cạnh tranh chất lượng: cơ sở nào cũng có “động lực” để cải tiến vì kết quả được công khai.
-
Tạo thói quen chọn nha khoa dựa trên dữ liệu: thay vì chọn theo cảm tính, theo tin đồn, theo quảng cáo.
Trong danh sách Sở Y tế công khai, điểm số trải dài từ nhóm cao nhất đến thấp nhất. Cao nhất là 4,07 và thấp nhất là 1,14 và còn nhiều phòng khám dưới 2 điểm. Chênh lệch lớn này cho thấy: cùng là “phòng khám nha khoa”, nhưng mức độ đầu tư và chuẩn vận hành có thể khác nhau rất xa.Và đó chính là lý do người dân cần một bảng đánh giá minh bạch để không phải “đánh cược” khi làm răng.
Đáng chú ý ở top đầu bảng 08/12/2025
Trong danh sách xếp hạng, Top 14 vị trí đầu bảng đều thuộc hệ thống Nha Khoa Kim, với nhóm điểm từ 3,80 đến 4,07. Đây là một dấu ấn rất mạnh về độ đồng đều chất lượng giữa các cơ sở trong cùng hệ thống.
Cụ thể nhóm đầu bảng gồm (theo dữ liệu anh cung cấp):
-
Hạng 1 – 4,07 điểm: Nha Khoa Kim Quận 6 – 410–410A–410B Hậu Giang, Phường Phú Lâm, Quận 6
-
Hạng 2 – 4,00 điểm: Nha Khoa Kim Lux – 270 Quang Trung, Phường Gò Vấp, Quận Gò Vấp
-
Hạng 3 – 4,00 điểm: Nha Khoa Kim Gò Vấp – 366A25-366A26 Phan Văn Trị, Phường An Nhơn, Quận Gò Vấp
-
Hạng 4–7 – 3,93 điểm:Nha Khoa Kim Cộng Hòa, Kim Quận 10 (Ba Tháng Hai), Kim Nguyễn Oanh, Kim Quận 2 (Trần Não – TP Thủ Đức)
-
Hạng 8–11 – 3,87 điểm: Nha Khoa Kim Phan Xích Long (Phú Nhuận), Kim Lũy Bán Bích (Tân Phú), Kim Nguyễn Thị Thập (Quận 7), Kim Lê Văn Việt (TP Thủ Đức)
-
Hạng 12–14 – 3,80 điểm: Nha Khoa Kim Lạc Long Quân (Quận 11), Kim Xô Viết Nghệ Tĩnh (Bình Thạnh), Kim Võ Văn Ngân (TP Thủ Đức)
Chỉ riêng việc nhiều cơ sở trong cùng hệ thống cùng nằm ở nhóm đầu đã nói lên một điều: chất lượng không phụ thuộc “may rủi theo từng chi nhánh”, mà đi theo hướng chuẩn hóa vận hành. Với người bệnh, đây là yếu tố cực kỳ quan trọng, vì điều trị nha khoa không chỉ là “làm đẹp” mà còn là quá trình cần sự ổn định, nhất quán và kiểm soát rủi ro.
Cách đọc bảng xếp hạng để chọn nha khoa đúng nhu cầu
Nhiều khách xem bảng xếp hạng chỉ để tìm “Top 1”, nhưng cách dùng thông minh hơn là:
Đọc mốc cập nhật, không đọc “theo tin truyền miệng”
Bảng vàng chất lượng có nhiều mốc cập nhật (07/12, 23/11, 10/11, 31/10…). Vì vậy khách hàng tham khảo “cập nhật đến ngày…..”.
Nhìn nhóm điểm – không chỉ nhìn tên thương hiệu
Nếu bạn có nhu cầu điều trị lớn như implant, răng sứ, chỉnh nha… hãy ưu tiên nhóm cơ sở có điểm cao, vì điểm số thường phản ánh nhiều lớp năng lực: từ quy trình, hồ sơ, kiểm soát chất lượng đến trải nghiệm khách hàng.
Ưu tiên cơ sở “đồng đều vận hành”
Một thương hiệu có 1 cơ sở tốt chưa đủ, vì người bệnh có thể phải tái khám, bảo hành, theo dõi lâu dài. Khi thấy một hệ thống có nhiều cơ sở nằm ở nhóm đầu, đó là tín hiệu cho thấy tính đồng bộ và khả năng duy trì tiêu chuẩn bền vững.
Chọn gần – nhưng đừng chọn “gần nhất bằng mọi giá”
Điều trị răng có thể kéo dài nhiều buổi, nên vị trí thuận tiện là cần thiết. Tuy nhiên, thuận tiện chỉ thật sự có ý nghĩa khi đi kèm chất lượng. Bảng xếp hạng giúp bạn cân bằng hai yếu tố: gần và đáng tin.
Vì sao Nha Khoa Kim: “Đẹp – An toàn – Chi phí hợp lý”
-
Đẹp: thẩm mỹ răng (răng sứ/veneer), chỉnh nha, nụ cười… cần quy trình chuẩn để đạt độ chính xác và kết quả đồng đều.
-
An toàn: hệ thống vận hành tốt thường đi kèm kiểm soát quy trình, kiểm soát dụng cụ, quản lý hồ sơ rõ ràng, giảm rủi ro phát sinh.
-
Giá hợp lý: khi quy trình chuẩn và vận hành hiệu quả, khách hàng có thể kỳ vọng sự minh bạch trong tư vấn và kế hoạch điều trị, tối ưu chi phí theo từng mức nhu cầu.
Điều quan trọng là: “giá hợp lý” không đồng nghĩa giá rẻ nhất, mà là chi phí tương xứng với chuẩn chất lượng, được giải thích minh bạch và có cơ sở kiểm chứng.
Bảng công khai của Sở Y tế TP.HCM (cập nhật đến 08/12/2025)
Là một nguồn tham khảo chính thống, giúp người dân lựa chọn phòng khám Răng Hàm Mặt dựa trên dữ liệu minh bạch thay vì cảm tính. Trong danh sách 204 phòng khám đã được đánh giá, nhóm dẫn đầu cho thấy sự khác biệt rõ rệt về năng lực vận hành và chất lượng tổng thể. Đặc biệt, Nha Khoa Kim chiếm trọn Top 14, với Nha Khoa Kim Quận 6 đạt 4,07 điểm, phản ánh định hướng chuẩn hóa hệ thống và liên tục cải tiến.
Nếu bạn đang tìm một địa chỉ vừa hướng đến hiệu quả thẩm mỹ, vừa đặt yếu tố an toàn và trải nghiệm lên hàng đầu, việc tham khảo xếp hạng chính thống là bước khởi đầu thông minh trước khi quyết định điều trị.
Xem danh sách phòng khám Nha Khoa bạn đang điều trị được xếp hạng chất lượng đứng thứ mấy tại TP.HCM do Sở Y tế công bố, công khai trên trang website chính thống Sở Y tế dưới đây bạn nhé:
|
Tên Phòng khám |
Địa chỉ cũ |
Địa chỉ mới |
Kết quả đánh giá |
|||
|
Địa chỉ |
Quận/TP |
Địa chỉ |
Phường |
|||
|
1 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Nha khoa Kim Quận 6 – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
410–410A–410B Hậu Giang, phường 12 |
Quận 6 |
410–410A–410B Hậu Giang |
Phường Phú Lâm |
4,07 |
|
2 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Phòng khám chuyên khoa Răngg Hàm Mặt Nha khoa Kim Lux – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
270 đường Quang Trung, phường 10 |
Quận Gò Vấp |
270 đường Quang Trung |
Phường Gò Vấp |
4,00 |
|
3 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Kim Gò Vấp (thuộc Chi nhánh Minh Khai – Công ty TNHH Nha khoa Kim) |
366A25-366A26 Phan Văn Trị, phường 5 |
Quận Gò Vấp |
366A25-366A26 Phan Văn Trị |
Phường An Nhơn |
4,00 |
|
4 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Kim Cộng Hòa (thuộc Chi nhánh Minh Khai – Công ty TNHH Nha khoa Kim) |
304 Cộng Hòa, phường 13 |
Quận Tân Bình |
304 Cộng Hòa |
Phường Tân Bình |
3,93 |
|
5 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Kim Quận 10 (thuộc Chi nhánh Minh Khai – Công ty TNHH Nha khoa Kim) |
396 – 398 Ba Tháng Hai, phường12 |
Quận 10 |
396 – 398 Ba Tháng Hai |
Phường Hòa Hưng |
3,93 |
|
6 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Kim Nguyễn Oanh (thuộc Chi nhánh Minh Khai – Công ty TNHH Nha khoa Kim) |
01 Nguyễn Oanh, phường 7 Quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
01 Nguyễn Oanh |
Phường Hạnh Thông |
3,93 |
|
7 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Phòng khám chuyên khoa Răngg Hàm Mặt Nha Khoa Kim Quận 2 – Công ty TNHH Nha Khoa Kim |
Số 3 Đường Trần Não, Khu phố 2, phường An Khánh |
Thành phố Thủ Đức |
Số 3 Đường Trần Não, Khu phố 2 |
Phường An Khánh |
3,93 |
|
8 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Nha khoa Phan Xích Long – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
357 Phan Xích Long, phường 1 |
Quận Phú Nhuận |
357 Phan Xích Long |
Phường Cầu Kiệu |
3,87 |
|
9 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Nha khoa Kim Lũy Bán Bích – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
586A Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh |
Quận Tân Phú |
586A Lũy Bán Bích |
Phường Tân Phú |
3,87 |
|
10 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Nha khoa Kim Nguyễn Thị Thập – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
60C Nguyễn Thị Thập, KP 3A, phường Bình Thuận |
Quận 7 |
60C Nguyễn Thị Thập, KP 3A |
Phường Tân Thuận |
3,87 |
|
11 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Nha khoa Kim Lê Văn Việt – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
60-62 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú |
Thành phố Thủ Đức |
60-62 Lê Văn Việt |
Phường Tăng Nhơn Phú |
3,87 |
|
12 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh 337 Quận 11 Chuẩn Quốc Tế – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
335B-337 Lạc Long Quân, phường 5 |
Quận 11 |
335B-337 Lạc Long Quân |
Phường Hòa Bình |
3,80 |
|
13 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Phòng khám chuyên khoa Răngg Hàm Mặt 29 – Công ty TNHH Nha khoa Kim |
240 – 242 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 21 |
Quận Bình Thạnh |
240 – 242 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
3,80 |
|
14 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Kim Võ Văn Ngân (thuộc Công ty TNHH Nha khoa Kim) |
46A Võ Văn Ngân, phường Trường Thọ |
Thành phố Thủ Đức |
46A Võ Văn Ngân |
Phường Thủ Đức |
3,80 |
|
15 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Tân Hoàn Mỹ – Nha khoa Tân Hoàn Mỹ |
301 Hồng Bàng, phường 11 |
Quận 5 |
301 Hồng Bàng |
Phường Chợ Lớn |
3,64 |
|
16 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 007 – Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile |
355 Tên Lửa, phường Bình Trị Đông B |
Quận Bình Tân |
355 Tên Lửa |
Phường An Lạc |
3,53 |
|
17 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Khang Minh |
141 Triệu Quang Phục, phường 11 |
Quận 5 |
141 Triệu Quang Phục |
Phường Chợ Lớn |
3,53 |
|
18 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Nha khoa Dr. Vương Châu Văn Liêm Quận 5 – Công ty TNHH Nha khoa Dr. Vương |
90‑92 Châu Văn Liêm, phường 11 |
Quận 5 |
90‑92 Châu Văn Liêm |
Phường Chợ Lớn |
3,53 |
|
19 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Kim Bình Thạnh (thuộc Chi nhánh Minh Khai – Công ty TNHH Nha khoa Kim) |
33 Lê Văn Duyệt, phường 3 |
Quận Bình Thạnh |
33 Lê Văn Duyệt |
Phường Gia Định |
3,51 |
|
20 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Viễn Đông |
249 Lê Thánh Tôn, phường Bến Thành |
Quận 1 |
249 Lê Thánh Tôn |
Phường Sài Gòn |
3,33 |
|
21 |
Phòng khám Răng hàm mặt Răng Xinh 112 |
112 Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu |
Quận 3 |
112 Trần Quốc Thảo |
Phường Xuân Hòa |
3,33 |
|
22 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha Việt Premier Dental (tên cũ: Công ty TNHH Nha khoa Nha Việt) |
125 Lê Thị Riêng, phường Bến Thành |
Quận 1 |
125 Lê Thị Riêng |
Phường Bến Thành |
3,27 |
|
23 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH VN Smile |
36 Hoa Cúc, phường 7 |
Quận Phú Nhuận |
36 Hoa Cúc |
Phường Cầu Kiệu |
3,27 |
|
24 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Dr. Vương |
108 Đặng Văn Bi, phường Bình Thọ |
Thành phố Thủ Đức |
108 Đặng Văn Bi |
Phường Thủ Đức |
3,26 |
|
25 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt Phú Mỹ |
66 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tây Thạnh |
Quận Tân Phú |
66 Tân Kỳ Tân Quý |
Phường Tây Thạnh |
3,21 |
|
26 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh – Công ty TNHH Nha khoa Lan Anh |
288/1 Huỳnh Văn Bánh, phường 11 |
Quận Phú Nhuận |
288/1 Huỳnh Văn Bánh |
Phường Phú Nhuận |
3,20 |
|
27 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
19 Thuận Kiều, phường 12 |
Quận 5 |
19 Thuận Kiều |
Phường Chợ Lớn |
3,14 |
|
28 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa Quốc An |
238-240 Vĩnh Viễn, phường 4 |
Quận 10 |
238-240 Vĩnh Viễn |
Phường Vườn Lài |
3,14 |
|
29 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Nha khoa Một Chăm Sóc |
346 Võ Văn Tần, phường 5 |
Quận 3 |
346 Võ Văn Tần |
Phường Bàn Cờ |
3,13 |
|
30 |
Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
Số 6 Phạm Đình Toái, phường 6 |
Quận 3 |
Số 6 Phạm Đình Toái |
Phường Xuân Hòa |
3,13 |
|
31 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Thẩm mỹ AVA |
283/91 Cách Mạng Tháng Tám, phường12 |
Quận 10 |
283/91 Cách Mạng Tháng Tám |
Phường Hòa Hưng |
3,13 |
|
32 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Vsita Dental |
19-21-23 Phạm Viết Chánh, phường Nguyễn Cư Trinh |
Quận 1 |
19-21-23 Phạm Viết Chánh |
Phường Cầu Ông lãnh |
3,07 |
|
33 |
Phòng khám Nha khoa Minh Nha |
276-278 Lạc Long Quân, phường 10 |
Quận 11 |
276-278 Lạc Long Quân |
Phường Bình Thới |
3,07 |
|
34 |
Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
151 Nguyễn Sơn phường Phú Thạnh |
Quận Tân Phú |
151 Nguyễn Sơn, Phường Phú Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Phú Thạnh |
3,07 |
|
35 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 009 – Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile |
196 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh |
Quận Tân Phú |
196 Lũy Bán Bích |
Phường Tân Phú |
3,07 |
|
36 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
69 Thống Nhất phường Tân Thành |
Quận Tân Phú |
69 Thống Nhất |
|
3,07 |
|
37 |
Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt (thuộc công ty cổ phần nha khoa quốc tế BIK) |
20-22 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú |
Thành phố Thủ Đức |
20-22 Lê Văn Việt |
|
3,07 |
|
38 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Lan Anh – Chi nhánh |
61 Nguyễn Cơ Thạch, phường An Lợi Đông |
Thành phố Thủ Đức |
61 Nguyễn Cơ Thạch |
Phường An Khánh |
3,07 |
|
39 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Nha khoa Dr. Care |
P3-0.SH08, Tòa nhà Park 3 Khu Đô thị Vinhomes Central Park, 720A Điện Biên Phủ, phường 22 |
Quận Bình Thạnh |
P3-0.SH08, Tòa nhà Park 3 Khu Đô thị Vinhomes Central Park, 720A Điện Biên Phủ |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
3,07 |
|
40 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa BS. KHOA |
572/22 Nguyễn Trãi, phường 8 |
Quận 5 |
572/22 Nguyễn Trãi |
Phường An Đông |
3,06 |
|
41 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nguyễn Ngọc Duy |
215 Đinh Tiên Hoàng, phường Tân Định |
Quận 1 |
215 Đinh Tiên Hoàng |
Phường Tân Định |
3,00 |
|
42 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh số 02 Công ty Cổ phần Nha khoa Quốc tế WINSMILE |
88 Lê Thị Hồng Gấm, phường Nguyễn Thái Bình |
Quận 1 |
88 Lê Thị Hồng Gấm |
Phường Bến Thành |
3,00 |
|
43 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile |
52 Tân Kỳ Tân Quý phường Tây Thạnh |
Quận Tân Phú |
52 Tân Kỳ Tân Quý |
Phường Tây Thạnh |
3,00 |
|
44 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Thiên Sứ |
317 Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì |
Quận Tân Phú |
317 Tân Sơn Nhì |
Phường Tân Sơn Nhì |
3,00 |
|
45 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
361 Quốc lộ 22, Tổ 3, Ấp Thượng, Xã Tân Thông Hội |
Huyện Củ Chi |
361 Quốc lộ 22, Tổ 3, Ấp Thượng |
Xã Củ Chi |
3,00 |
|
46 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Phòng khám Nha khoa kỹ thuật cao An Nhơn |
962 Tỉnh lộ 15, Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây |
Huyện Củ Chi |
962 Tỉnh lộ 15, Ấp Chợ Cũ |
Xã An Nhơn Tây |
3,00 |
|
47 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Artdent Group |
69 Mai Thị Lựu, phường Đa Kao |
Quận 1 |
69 Mai Thị Lựu |
Phường Tân Định |
2,93 |
|
48 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh nha khoa K-DA |
Số 13 Cao Thắng, phường 2 |
Quận 3 |
Số 13 Cao Thắng |
Phường Bàn Cờ |
2,93 |
|
49 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Bảo Phúc |
374 Lãnh Binh Thăng, phường 11 |
Quận 11 |
374 Lãnh Binh Thăng |
Phường Phú Thọ |
2,93 |
|
50 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Auris |
11 Bis Nguyễn Gia Thiều phường Võ Thị Sáu |
Quận 3 |
11 Bis Nguyễn Gia Thiều |
Phường Xuân Hòa |
2,93 |
|
51 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Một thành viên Nha khoa Vinh An |
438 Hoàng Văn thụ, phường 4 |
Quận Tân Bình |
438 Hoàng Văn thụ |
Phường Tân Sơn Nhất |
2,93 |
|
52 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Bình Phú – Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nha khoa Cát Tiên |
15–17 Bình Phú, phường 10 |
Quận 6 |
15–17 Bình Phú |
Phường Bình Phú |
2,93 |
|
53 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa Elite |
51A Tú Xương, phường 7 |
Quận 3 |
51A Tú Xương |
Phường Xuân Hòa |
2,87 |
|
54 |
Phòng khám Nha khoa Tiến Đạt |
1244 Đường 3 Tháng 2, phường 8 |
Quận 11 |
1244 Đường 3 Tháng 2, Phường Bình Thới, thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bình Thới |
2,87 |
|
55 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
87 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì |
Quận Tân Phú |
87 Nguyễn Cửu Đàm |
Phường Tân Sơn Nhì |
2,87 |
|
56 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa Hai Ngàn |
502 Ngô Gia Tự, phường 9 |
Quận 5 |
502 Ngô Gia Tự |
Phường An Đông |
2,87 |
|
57 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Nikkori |
52 Đường số 5, KĐT Him Lam, phường Tân Hưng |
Quận 7 |
52 Đường số 5, KĐT Him Lam |
Phường Tân Hưng |
2,87 |
|
58 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc địa điểm kinh doanh công ty cổ phần nha khoa Bình An |
328 Nguyễn Chí Thanh, Phường 5 |
Quận 10 |
328 Nguyễn Chí Thanh |
Phường Diên Hồng |
2,87 |
|
59 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
389-391 Nguyễn Tri Phương, phường 5 |
Quận 10 |
389-391Nguyễn Tri Phương |
Phường Diên Hồng |
2,87 |
|
60 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Premier Dental |
28 Tống Hữu Định, phường Thảo Điền |
Thành phố Thủ Đức |
28 Tống Hữu Định |
Phường An Khánh |
2,87 |
|
61 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
255 Ngô Quyền, phường 6 |
Quận 10 |
255 Ngô Quyền |
Phường Diên Hồng |
2,86 |
|
62 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Hai Ngàn |
99 Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang |
Quận 1 |
99 Hồ Hảo Hớn |
Phường Cầu Ông lãnh |
2,80 |
|
63 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Implant Nha khoa I-Dent |
193A‑195 Hùng Vương, phường 9 |
Quận 5 |
193A‑195 Hùng Vương |
Phường An Đông |
2,80 |
|
64 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH TM – DV – AN SAN (tên cũ: Công ty TNHH Sức khỏe thẩm mỹ – Nha khoa Tâm Nhất) |
17 Trần Thị Nghỉ, phường 7 |
Quận Gò Vấp |
17 Trần Thị Nghỉ |
Phường Hạnh Thông |
2,80 |
|
65 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
137 Nguyễn Thị Tần, phường 4 |
Quận 8 |
137 Nguyễn Thị Tần |
Phường Chánh Hưng |
2,79 |
|
66 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Thuận Phát |
297 Nguyễn Chí Thanh, phường 15 |
Quận 5 |
297 Nguyễn Chí Thanh |
Phường Chợ Lớn |
2,79 |
|
67 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Quốc tế Umi Dentist |
58 – 60 Ba Tháng Hai, phường12 |
Quận 10 |
58 – 60 Ba Tháng Hai |
Phường Hòa Hưng |
2,79 |
|
68 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nghiên cứu và Phát triển Nha Khoa Vinalign Việt Nam |
Số 7 Đường 6, Khu biệt thự Hà Đô Centrosa Garden, phường 12 |
Quận 10 |
Số 7 Đường 6, Khu biệt thự Hà Đô Centrosa Garden |
Phường Hòa Hưng |
2,79 |
|
69 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Up Dental |
Số 2 Võ Oanh (tên cũ: Đường D3), phường 25 |
Quận Bình Thạnh |
Số 2 Võ Oanh (tên cũ: Đường D3), Phường Thạnh Mỹ Tây |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
2,75 |
|
70 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
233 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 1 |
Quận 3 |
233 Nguyễn Thiện Thuật |
Phường Bàn Cờ |
2,73 |
|
71 |
Địa điểm kinh doanh Công ty Cổ phần Nha khoa Bình An |
147 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 1 |
Quận 3 |
147 Nguyễn Thiện Thuật |
Phường Bàn Cờ |
2,73 |
|
72 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Nha khoa Delia Sài Gòn |
91 Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu |
Quận 3 |
91 Võ Văn Tần |
Phường Xuân Hòa |
2,73 |
|
73 |
Phòng khám Nha khoa Liên Hoa |
Số 49 Võ Thị Sáu, phường 6 |
Quận 3 |
Số 49 Võ Thị Sáu |
Phường Xuân Hòa |
2,73 |
|
74 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Hải Nguyên |
293-295 Hàn Hải Nguyên, phường 2 |
Quận 11 |
293-295 Hàn Hải Nguyên |
Phường Minh Phụng |
2,73 |
|
75 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Công ty Cổ phần Nha khoa Bình An |
56 Nguyễn Thị Thập, Him Lam, phường Tân Hưng |
Quận 7 |
56 Nguyễn Thị Thập, Him Lam |
Phường Tân Hưng |
2,73 |
|
76 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Hello |
Lô G7, Tòa nhà Rivera Park Saigon, 7/28 đường Thành Thái, phường 14 |
Quận 10 |
Lô G7, Tòa nhà Rivera Park Saigon, 7/28 đường Thành Thái |
Phường Diên Hồng |
2,73 |
|
77 |
Phòng khám răng hàm mặt thuộc công ty cổ phần dịch vụ y tế Bảo Nha |
288-290 đường Cao Thắng, Phường 12 |
Quận 10 |
288-290 đường Cao Thắng |
Phường Hòa Hưng |
2,73 |
|
78 |
Phòng khám Nha khoa Toàn Mỹ |
215 Lê Văn Sỹ, phường 14 |
Quận Phú Nhuận |
215 Lê Văn Sỹ |
Phường Phú Nhuận |
2,71 |
|
79 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Champion Dental |
172 Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Phú |
Quận 7 |
172 Nguyễn Lương Bằng |
Phường Tân Mỹ |
2,71 |
|
80 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Nguyên |
361 Quốc lộ 1A, Tổ 16, Khu phố 4, phường An Phú Đông |
Quận 12 |
361 Quốc lộ 1A, Tổ 16, Khu phố 4 |
Phường An Phú Đông |
2,71 |
|
81 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha Khoa Trường Thành |
276 Trần Não, Khu phố 2, phường An Khánh |
Thành phố Thủ Đức |
276 Trần Não, Khu phố 2 |
Phường An Khánh |
2,71 |
|
82 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa ID-4 (tên cũ: Công ty TNHH Nha khoa Vinadent) |
305 Hùng Vương, phường 9 |
Quận 5 |
305 Hùng Vương |
Phường An Đông |
2,71 |
|
83 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Seoul Ace |
138-140 Đinh Tiên Hoàng, phường Đa Kao |
Quận 1 |
138-140 Đinh Tiên Hoàng |
Phường Tân Định |
2,67 |
|
84 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Bạch Kim |
127 Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh |
Quận 1 |
127 Nguyễn Cư Trinh |
Phường Cầu Ông lãnh |
2,67 |
|
85 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Minh Nguyên |
91 Thích Quảng Đức, phường 4 |
Quận Phú Nhuận |
91 Thích Quảng Đức |
Phường Đức Nhuận |
2,67 |
|
86 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Trung tâm nha khoa Saint Paul |
474 Lê Văn Sỹ, phường 14 |
Quận 3 |
474 Lê Văn Sỹ |
Phường Nhiêu Lộc |
2,67 |
|
87 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Mỹ Nha |
250 Lý Chính Thắng, phường 9 |
Quận 3 |
250 Lý Chính Thắng |
Phường Nhiêu Lộc |
2,67 |
|
88 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa GOOD DENTAL |
317A Ngô Gia Tự, phường 3 |
Quận 10 |
317A Ngô Gia Tự |
Phường Vườn Lài |
2,67 |
|
89 |
Phòng khám Nha khoa Quang Khải |
85 Phan Xích Long, phường 16 |
Quận 11 |
85 Phan Xích Long |
Phường Minh Phụng |
2,64 |
|
90 |
Phòng khám răng hàm mặt thuộc hộ kinh doanh Nha khoa Lê Nguyễn |
317 Nguyễn Tri Phương, phường 5 |
Quận 10 |
317 Nguyễn Tri Phương |
Phường Diên Hồng |
2,64 |
|
91 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Đăng Minh |
22 Đường số B4, phường An Lợi Đông |
Thành phố Thủ Đức |
22 Đường số B4 |
Phường An Khánh |
2,64 |
|
92 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty cổ phần Nha khoa Thế Hệ Mới |
543/27 Nguyễn Đình Chiểu, phường 2 |
Quận 3 |
543/27 Nguyễn Đình Chiểu |
Phường Bàn Cờ |
2,60 |
|
93 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Tân Định |
03 Lý Chính Thắng,phường Võ Thị Sáu |
Quận 3 |
03 Lý Chính Thắng |
Phường Xuân Hòa |
2,60 |
|
94 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
172 Nguyễn Tri Phương, phường 9 |
Quận 5 |
172 Nguyễn Tri Phương |
Phường An Đông |
2,60 |
|
95 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Implant I-Dent |
83 Đường số 3, Khu dân cư Cityland, phường 10 |
Quận Gò Vấp |
83 Đường số 3, Khu dân cư Cityland |
Phường Gò Vấp |
2,60 |
|
96 |
Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt thuộc công ty TNHH một thành viên nha khoa Việt Hưng |
17-19 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú |
Thành phố Thủ Đức |
17-19 Lê Văn Việt |
|
2,60 |
|
97 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Lê Thành Tâm |
Số 4I, 4J, 4K Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 19 |
Quận Bình Thạnh |
Số 4I, 4J, 4K Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Thạnh Mỹ Tây |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
2,60 |
|
98 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Công ty Cổ phần Nha Khoa Bình An |
855 đường Phạm Văn Đồng, Khu phố 4, phườngLinh Tây, Thành phốThủ Đức |
Thành phố Thủ Đức |
855 đường Phạm Văn Đồng, Khu phố 4 |
Phường Thủ Đức |
2,60 |
|
99 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 024 – Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile |
66/16 Bình Thành phường Bình Hưng Hòa B |
Quận Bình Tân |
Bình Tân |
Phường Bình Tân |
2,60 |
|
100 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH DR TONY |
36 – 38 Tôn Thất Tùng, phường Bến Thành |
Quận 1 |
36 – 38 Tôn Thất Tùng |
Phường Sài Gòn |
2,57 |
|
101 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh 3 Công ty TNHH Trang thiết bị y tế Nha khoa Bảo Việt |
215 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Phú |
Quận 7 |
215 Nguyễn Thị Thập |
Phường Tân Mỹ |
2,57 |
|
102 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa thẩm mỹ Minh Thảo |
326 Trần Bình Trọng, phường 4 |
Quận 5 |
326 Trần Bình Trọng |
Phường Chợ Quán |
2,57 |
|
103 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Dịch vụ Nha khoa SP |
198 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 21 |
Quận Bình Thạnh |
198 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Thạnh Mỹ Tây |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
2,56 |
|
104 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Bình Hưng Hồng Phước |
E1/9 Quốc lộ 50, Ấp 5, Xã Phong Phú Huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
E1/9 Quốc lộ 50, Ấp 5 |
Xã Bình Hưng |
2,53 |
|
105 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Hoàng Hải |
30 Lý Chính Thắng, phường Võ Thị Sáu |
Quận 3 |
30 Lý Chính Thắng |
Phường Xuân Hòa |
2,53 |
|
106 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Phòng khám Răngg Hàm Mặt Nha khoa Tây Thạnh |
138 Tây Thạnh, phường Tây Thạnh |
Quận Tân Phú |
138 Tây Thạnh |
Phường Tây Thạnh |
2,53 |
|
107 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 015 – Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile |
513 Hoàng Văn Thụ, phường 4 |
Quận Tân Bình |
513 Hoàng Văn Thụ |
Phường Tân Sơn Nhất |
2,53 |
|
108 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha Khoa ELITE METROPOLE |
Căn số 1,08, tầng 1, tháp B Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tại lô đất 1-16 thuộc Khu chức năng số 1 – Số 20, đường Nguyễn Thiện Thành, phường Thủ Thiêm |
Thành phố Thủ Đức |
Căn số 1,08, tầng 1, tháp B Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tại lô đất 1-16 thuộc Khu chức năng số 1 – Số 20, đường Nguyễn Thiện Thành |
Phường An Khánh |
2,53 |
|
109 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
191 Hậu Giang, phường 5 |
Quận 6 |
191 Hậu Giang |
Phường Phú Lâm |
2,50 |
|
110 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Phương Đông (tên cũ: Công ty Cổ phần Nha khoa Phương Đông) |
54-56 Ba Tháng Hai, phường12 |
Quận 10 |
54-56 Ba Tháng Hai |
Phường Hòa Hưng |
2,50 |
|
111 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt Dr Việt Trang |
174 Hòa Hưng, phường13 |
Quận 10 |
174 Hòa Hưng |
Phường Hòa Hưng |
2,50 |
|
112 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Nha khoa Bình An |
563-565 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho |
Quận 1 |
563-565 Trần Hưng Đạo |
Phường Cầu Ông lãnh |
2,47 |
|
113 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Một thành viên Ung Cường |
487B Nguyễn Đình Chiểu, phường 2 |
Quận 3 |
487B Nguyễn Đình Chiểu |
Phường Bàn Cờ |
2,47 |
|
114 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Đức Việt |
629 Lê Hồng Phong, phường 10 |
Quận 10 |
629 Lê Hồng Phong |
Phường Vườn Lài |
2,47 |
|
115 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 022 – Công ty TNHH nha khoa Tâm Đức Smile |
361 Phan Văn Trị, phường 11 |
Quận Bình Thạnh |
361 Phan Văn Trị |
Phường Bình Lợi Trung |
2,47 |
|
116 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh 2 Công ty Cổ phần Răngg Hàm Mặt Sài Gòn – Dr.Dalusd |
983 Trần Hưng Đạo, phường 5 |
Quận 5 |
983 Trần Hưng Đạo |
Phường An Đông |
2,47 |
|
117 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 025 – Công ty TNHH Nha Khoa Tâm Đức SMILE |
50 Lê Văn Việt, phườngHiệp Phú, Thành phốThủ Đức |
Thành phố Thủ Đức |
50 Lê Văn Việt |
Phường Tăng Nhơn Phú |
2,46 |
|
118 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa ASSURÉ |
2A Nguyễn Thiện Thuật, Phường 2 |
Quận 3 |
2A Nguyễn Thiện Thuật |
Phường Bàn Cờ |
2,44 |
|
119 |
Phòng khám Nha khoa Trí Huy |
331 Trường Chinh, phường 14 |
Quận Tân Bình |
331 Trường Chinh |
Phường Tân Bình |
2,43 |
|
120 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
593 Bà Hạt, phường 8 |
Quận 10 |
593 Bà Hạt |
Phường Diên Hồng |
2,43 |
|
121 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Cống Quỳnh |
256 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão |
Quận 1 |
256 Cống Quỳnh |
Phường Bến Thành |
2,40 |
|
122 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa Ngọc Trai – Nha khoa Ngọc Trai |
79 Lương Hữu Khánh, phường Phạm Ngũ Lão |
Quận 1 |
79 Lương Hữu Khánh |
Phường Bến Thành |
2,40 |
|
123 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Y tế 3C |
A35 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh |
Quận 1 |
A35 Cống Quỳnh |
Phường Cầu Ông lãnh |
2,40 |
|
124 |
Phòng khám Nha khoa Huỳnh Lê |
445 Lê Đại Hành, phường 11 |
Quận 11 |
445 Lê Đại Hành |
Phường Phú Thọ |
2,40 |
|
125 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha Khoa Châu Âu |
525 Bà Hạt, phường 8 Quận 10 |
Quận 10 |
525 Bà Hạt |
Phường Diên Hồng |
2,40 |
|
126 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Smile-Up |
30 Đường Đ1, Khu biệt thự Saigon Pearl, 92 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22 |
Quận Bình Thạnh |
30 Đường Đ1, Khu biệt thự Saigon Pearl, 92 Nguyễn Hữu Cảnh |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
2,40 |
|
127 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa ETRUSCA |
8/21B Chánh Hưng, phường 2 |
Quận 8 |
8/21B Chánh Hưng |
Phường Chánh Hưng |
2,36 |
|
128 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Thegioiimplant.com |
Số 5 Kỳ Đồng, phường 9 |
Quận 3 |
Số 5 Kỳ Đồng |
Phường Nhiêu Lộc |
2,36 |
|
129 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Phòng khám Răngg Hàm Mặt Ths Bs Nguyễn Lê Hữu Khoa |
44 Đường số 13, phường 11 |
Quận 6 |
44 Đường số 13 |
Phường Bình Phú |
2,35 |
|
130 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Xinh |
173-175 Nguyễn Thái Học, phường Phạm Ngũ Lão |
Quận 1 |
173-175 Nguyễn Thái Học |
Phường Bến Thành |
2,33 |
|
131 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Nhựt Hưng |
70 Dạ Nam, phường 2 |
Quận 8 |
70 Dạ Nam |
Phường Chánh Hưng |
2,33 |
|
132 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 018 – Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile |
51A Quốc lộ 50, Ấp 1, Xã Bình Hưng |
Huyện Bình Chánh |
51A Quốc lộ 50, Ấp 1 |
Xã Bình Hưng |
2,33 |
|
133 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
216 Võ Văn Tần, phường 5 |
Quận 3 |
Số 216 Võ Văn Tần |
Phường Bàn Cờ |
2,33 |
|
134 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty cổ phần Bệnh viện Răng Hàm Mặt Shark Việt Nam |
361 Hoàng Văn Thụ, phường 2 |
Quận Tân Bình |
361 Hoàng Văn Thụ |
Phường Tân Bình |
2,33 |
|
135 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Trung tâm Răngg Hàm Mặt Việt Mỹ |
02 Hoàng Hoa Thám, phường 7 |
Quận Bình Thạnh |
02 Hoàng Hoa Thám |
Phường Gia Định |
2,33 |
|
136 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Thiên Đức |
151–153 Đường số 1, phường Tân Phú |
Quận 7 |
151–153 Đường số 1 |
Phường Tân Mỹ |
2,29 |
|
137 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh số 01 – Công ty TNHH Parkway |
56-58 đường Quang Trung, phường 10 |
Quận Gò Vấp |
56-58 đường Quang Trung |
Phường Gò Vấp |
2,29 |
|
138 |
Phòng khám chuyên khoa răng hàm thuộc chi nhánh công ty TNHH nha khoa APEC |
Căn A3-A4 Khu A, Dự án Saigon Villas Hill, 99, Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Thành phố Thủ Đức |
Căn A3-A4 Khu A, Dự án Saigon Villas Hill, 99, Lê Văn Việt |
|
2,29 |
|
139 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
207 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh |
Quận 1 |
207 Nguyễn Trãi |
Phường Cầu Ông lãnh |
2,27 |
|
140 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Phòng khám chuyên khoa Răngg Hàm Mặt Minh Long |
301‑303 Tùng Thiện Vương, phường 11 |
Quận 8 |
301‑303 Tùng Thiện Vương |
Phường Phú Định |
2,23 |
|
141 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
16/62-16/64 Nguyễn Thiện Thuật, phường 2 |
Quận 3 |
16/62-16/64 Nguyễn Thiện Thuật |
Phường Bàn Cờ |
2,21 |
|
142 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Một thành viên Trang thiết bị Y tế Việt Nha |
01 Đồng Xoài, phường 13 |
Quận Tân Bình |
01 Đồng Xoài |
Phường Tân Bình |
2,21 |
|
143 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Quận 10 – Công ty Cổ phần Bệnh viện Hanseoul (tên cũ: Chi nhánh Quận 10 – Công ty TNHH The Dentist) |
112-114 Ba Tháng Hai, phường12 |
Quận 10 |
112-114 Ba Tháng Hai |
Phường Hòa Hưng |
2,21 |
|
144 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Smile Hunter |
242/10A Thống Nhất, phường 10 |
Quận Gò Vấp |
242/10A Thống Nhất |
Phường Gò Vấp |
2,21 |
|
145 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Nice Smile |
306 (cũ 141) Phan Xích Long, phường 7 |
Quận Phú Nhuận |
306 (cũ 141) Phan Xích Long |
Phường Cầu Kiệu |
2,20 |
|
146 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
196 Lãnh Binh Thăng, phường 13 |
Quận 11 |
196 Lãnh Binh Thăng |
Phường Phú Thọ |
2,20 |
|
147 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Y tế PW |
215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Võ Thị Sáu |
Quận 3 |
215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Phường Xuân Hòa |
2,20 |
|
148 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Y khoa VIET SMILE |
26-28 Đường số 6, Khu Z756, phường12 |
Quận 10 |
26-28 Đường số 6, Khu Z756 |
Phường Hòa Hưng |
2,20 |
|
149 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 008 – Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức SMLIE |
2A Nguyễn Oanh, phường7 |
Quận Gò Vấp |
2A Nguyễn Oanh |
Phường Hạnh Thông |
2,20 |
|
150 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Y Nha Dược Hồng Bàng |
299 Điện Biên Phủ, phường 15 |
Quận Bình Thạnh |
299 Điện Biên Phủ |
Phường Gia Định |
2,20 |
|
151 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa I-Dent |
19U-19V Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19 |
Quận Bình Thạnh |
19U-19V Nguyễn Hữu Cảnh |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
2,20 |
|
152 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Trường Hải |
75 Đặng Văn Ngữ, phường 13 |
Quận Phú Nhuận |
75 Đặng Văn Ngữ |
Phường Phú Nhuận |
2,14 |
|
153 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Only Dental |
169 Trần Huy Liệu, phường 8 |
Quận Phú Nhuận |
169 Trần Huy Liệu |
Phường Phú Nhuận |
2,14 |
|
154 |
Phòng khám Nha khoa Minh Tâm |
3/15A Võ Văn Tần, phường 6 |
Quận 3 |
3/15A Võ Văn Tần |
Phường Xuân Hòa |
2,14 |
|
155 |
Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt |
93 Trần Phú, Phường 4 |
Quận 5 |
93 Trần Phú |
phường Chợ Lớn |
2,14 |
|
156 |
Phòng khám răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Hoàn My Dr Khởi (tên cũ: Công ty TNHH Vật liệu Nha khoa Hoàn My) |
Tầng M – Tòa nhà Central Palace, 39-39A Nguyễn Trung Trực, phường Bến Thành |
Quận 1 |
Tầng M – Tòa nhà Central Palace, 39-39A Nguyễn Trung Trực |
Phường Bến Thành |
2,13 |
|
157 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Ngọc Nha |
34 Trần Quý Khoách, phường Tân Định |
Quận 1 |
34 Trần Quý Khoách |
Phường Tân Định |
2,13 |
|
158 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần nha khoa Cẩm Tú |
4B Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão |
Quận 1 |
4B Trần Hưng Đạo |
Phường Bến Thành |
2,13 |
|
159 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh Công ty Cổ phần 24 Seven Health Care Việt Nam – Phòng khám Răngg Hàm Mặt |
261B Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu |
Quận 3 |
261B Hai Bà Trưng |
Phường Xuân Hòa |
2,13 |
|
160 |
Phòng khám Răng hàm mặt |
287 Lý Thái Tổ, phường 9 |
Quận 10 |
287 Lý Thái Tổ |
Phường Vườn Lài |
2,13 |
|
161 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Làng Hoa |
192 Lê Văn Thọ, phường 11 |
Quận Gò Vấp |
192 Lê Văn Thọ |
Phường Thông Tây Hội |
2,13 |
|
162 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH MTV Nha Khoa Thiên Sứ |
234 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh |
Quận 1 |
234 Trần Hưng Đạo |
Phường Bến Thành |
2,07 |
|
163 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
286 Võ Văn Tần, phường 5 |
Quận 3 |
286 Võ Văn Tần |
Phường Bàn Cờ |
2,07 |
|
164 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điềm kinh doanh số 03 – Công ty TNHH PARKWAY |
710 Lũy Bán Bích, phường Tân Thành |
Quận Tân Phú |
710 Lũy Bán Bích |
|
2,07 |
|
165 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Kỹ thuật cao Nha khoa Nhật Tân |
34 Châu Văn Liêm, phường 10, |
Quận 5 |
34 Châu Văn Liêm |
Phường Chợ Lớn |
2,07 |
|
166 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Hoàng Minh Star |
81 Minh Phụng, phường 9 Quận 6 |
Quận 6 |
81 Minh Phụng |
Phường Bình Tây |
2,07 |
|
167 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Dịch vụ Nha khoa Y Đức |
48 Ba Tháng Hai, phường12 |
Quận 10 |
48 Ba Tháng Hai |
Phường Hòa Hưng |
2,07 |
|
168 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn LVS |
Số HA-S04A, Tầng trệt tòa nhà Hawaii, số 17 Mai Chí Thọ, Khu phố 3, phường An Khánh |
Thành phố Thủ Đức |
Số HA-S04A, Tầng trệt tòa nhà Hawaii, số 17 Mai Chí Thọ, Khu phố 3 |
Phường An Khánh |
2,07 |
|
169 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Quốc tế MTV Nha Khoa GOOD SMILE |
31 Võ Trường Toản, phường Thảo Điền |
Thành phố Thủ Đức |
31 Võ Trường Toản |
Phường An Khánh |
2,07 |
|
170 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
69 Xóm Củi, phường 11 |
Quận 8 |
69 Xóm Củi |
Phường Phú Định |
2,00 |
|
171 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh |
159 Trần Quốc Thảo, phường 9 |
Quận 3 |
159 Trần Quốc Thảo |
Phường Nhiêu Lộc |
2,00 |
|
172 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Sao A |
131 Bàn Cờ, phường 3 |
Quận 3 |
131 Bàn Cờ |
Phường Bàn Cờ |
2,00 |
|
173 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa The Sun |
113 Hòa Bình, phường Hiệp Tân |
Quận Tân Phú |
113 Hòa Bình |
Phường Phú Thạnh |
2,00 |
|
174 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa Minh Đức |
183 Ngô Thị Thu Minh, phường 2 |
Quận Tân Bình |
183 Ngô Thị Thu Minh |
Phường Tân Sơn Hòa |
2,00 |
|
175 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Địa điểm kinh doanh – Công ty Cổ phần Y tế PW – Nha khoa Parkway |
422 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Quy |
Quận 7 |
422 Nguyễn Thị Thập |
Phường Tân Hưng |
2,00 |
|
176 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Kim Xuân Smile |
165 Ngô Tất Tố, phường 22 |
Quận Bình Thạnh |
165 Ngô Tất Tố |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
2,00 |
|
177 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Dịch vụ Vĩnh Sơn |
323 Phan Đình Phùng, phường 15 |
Quận Phú Nhuận |
323 Phan Đình Phùng |
Phường Cầu Kiệu |
1,93 |
|
178 |
Phòng khám răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nụ Cười Phương Đông |
448 Hồng Bàng, phường 16 |
Quận 11 |
448 Hồng Bàng |
Phường Minh Phụng |
1,93 |
|
179 |
Phòng khám Nha khoa Trường Chinh |
440 Trường Chinh, phường 13 |
Quận Tân Bình |
440 Trường Chinh |
Phường Tân Bình |
1,93 |
|
180 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Minh Đức |
37 Xuân Hồng, phường 12 |
Quận Tân Bình |
37 Xuân Hồng |
Phường Tân Bình |
1,93 |
|
181 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Minh Tâm thuộc Công ty TNHH Nha khoa Minh Tâm |
213 Bàu Cát, phường 12 |
Quận Tân Bình |
213 Bàu Cát |
Phường Bảy Hiền |
1,93 |
|
182 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Ân Dương |
26 Raymondienne, phường Tân Phú |
Quận 7 |
26 Raymondienne |
Phường Tân Mỹ |
1,93 |
|
183 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 004 – Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile |
720 Điện Biên Phủ, phường 22 |
Quận Bình Thạnh |
720 Điện Biên Phủ |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
1,93 |
|
184 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Nụ Cười Sài Gòn XO |
96 Trần Não, Khu phố 2, phườngAn Khánh |
Thành phố Thủ Đức |
96 Trần Não, Khu phố 2 |
Phường An Khánh |
1,87 |
|
185 |
Phòng khám răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Mỹ Cảnh |
804-806 Trần Hưng Đạo, Phường 7 |
Quận 5 |
804-806 Trần Hưng Đạo |
Phường An Đông |
1,86 |
|
186 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Quốc tế Vindental |
100 Phan Xích Long, phường 3 |
Quận Bình Thạnh |
100 Phan Xích Long |
Phường Gia Định |
1,86 |
|
187 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt thuộc Hộ kinh doanh Nha khoa Đại Nam |
179-181 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Phạm Ngũ Lão |
Quận 1 |
179-181 Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Bến Thành |
1,79 |
|
188 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh 5 – Công ty TNHH Nha khoa Happy |
56B Hoa Lan, phường 2 |
Quận Phú Nhuận |
56B Hoa Lan |
Phường Cầu Kiệu |
1,79 |
|
189 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Dentos Premium |
139C Hoàng Văn Thụ, phường 8 |
Quận Phú Nhuận |
139C Hoàng Văn Thụ |
Phường Phú Nhuận |
1,79 |
|
190 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Một thành viên Nha khoa Bình An |
101 Lê Đức Thọ, phường 7 |
Quận Gò Vấp |
101 Lê Đức Thọ |
Phường Hạnh Thông |
1,73 |
|
191 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Parkview Dental |
NTR-01.04, Newton Residence, 38 Trương Quốc Dung, phường 8 |
Quận Phú Nhuận |
NTR-01.04, Newton Residence, 38 Trương Quốc Dung |
Phường Phú Nhuận |
1,71 |
|
192 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc công ty TNHH MTV Nha khoa Thái Sơn |
57 Nguyễn Thái Sơn, phường 4 |
Quận Gò Vấp |
57 Nguyễn Thái Sơn |
Phường Hạnh Thông |
1,70 |
|
193 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH PARKWAY HCM |
228 – 228A Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh |
Quận 1 |
228 – 228A Trần Hưng Đạo |
Phường Cầu Ông lãnh |
1,67 |
|
194 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
280B Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh |
Quận Tân Phú |
280B Lê Trọng Tấn |
Phường Tây Thạnh |
1,57 |
|
195 |
Phòng khám răng hàm mặt |
387 Vĩnh Viễn, Phường 5 |
Quận 10 |
387 Vĩnh Viễn |
Phường Diên Hồng |
1,57 |
|
196 |
Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
206 Sư Vạn Hạnh, Phường 2 |
Quận 10 |
206 Sư Vạn Hạnh |
Phường Vườn Lài |
1,57 |
|
197 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Nha khoa Thẩm mỹ Quốc tế Việt Đức Cơ sở 2 – Chi nhánh Công ty CP Y Dược Quốc Tế Việt Đức |
76A-76B-78, Nguyễn Cư Trinh, Phường Phạm Ngũ Lão |
Quận 1 |
76A-76B-78, Nguyễn Cư Trinh |
Phường Bến Thành |
1,50 |
|
198 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Hoa Hồng, địa chỉ Lầu 2, Trung tâm Thời trang – Vàng bạc – Đá quý Bến Thành |
30-36 Phan Bội Châu, Phường Bến Thành |
Quận 1 |
30-36 Phan Bội Châu |
phường Bến Thành |
1,47 |
|
199 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Việt Pháp Sài Gòn |
672A34 Phan Văn Trị, phường 10 |
Quận Gò Vấp |
672A34 Phan Văn Trị |
Phường Gò Vấp |
1,47 |
|
200 |
Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt – Nha Khoa PARIS |
97 Cộng Hòa, phường 4 |
Quận Tân Bình |
97 Cộng Hòa |
Phường Tân Sơn Nhất |
1,40 |
|
201 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa ST Group – Nha khoa DR ST & Cộng sự |
535 Nguyễn Tri Phương, phường 8 |
Quận 10 |
535 Nguyễn Tri Phương |
Phường Diên Hồng |
1,36 |
|
202 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH Nha khoa Sài Gòn Tâm Đức Thành phố Hồ Chí Minh |
344A – 346 Lê Hồng Phong, phường 1 |
Quận 10 |
344A – 346 Lê Hồng Phong |
Phường Vườn Lài |
1,36 |
|
203 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty TNHH ANTOP – Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt ANTOP |
53 Hoa Lan, phường 2 |
Quận Phú Nhuận |
53 Hoa Lan |
Phường Cầu Kiệu |
1,29 |
|
204 |
Phòng khám Răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Emera Dentist |
5 BC Trần Nhật Duật, phường Tân Định |
Quận 1 |
5 BC Trần Nhật Duật |
Phường Tân Định |
1,14 |
Truy cập nguồn chính thống từ Sở Y tế để quyết định lựa chọn đúng
Xem chi tiết bảng công khai đánh giá xếp hạng chất lượng các phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt được công bố hàng tuần trên: Cổng thông tin chính thống của Sở Y tế Tp. Hồ Chí Mình
Hoặc Search Google với từ khóa: Nghiệp vụ y Sở Y tế chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt để biết Nha khoa uy tín TPHCM được xếp hàng cao nhất
Tài liệu chi tiết 15 tiêu chí đánh giá chất lượng với mỗi tiêu chí gồm 5 mức đánh giá từ 1 đến 5 tương ứng từ 1 điểm đến 5 điểm
TIÊU CHÍ 1 – NHÂN SỰ HÀNH NGHỀ
Mức 1 • Người hành nghề không có GPLĐ, bị đình chỉ hoặc không đúng phạm vi. • Bị xử phạt hành chính liên quan nhân sự.
Mức 2 • Niêm yết đầy đủ GPLĐ – bằng cấp – phạm vi chuyên môn. • Báo cáo mọi thay đổi nhân sự trong vòng 10 ngày. • Nhân sự làm thêm ngoài giờ có văn bản chấp thuận. • Có hợp đồng lao động nêu rõ thời gian làm việc.
Mức 3 • Bác sĩ có chứng nhận CME ≥120 giờ/5 năm. • Bác sĩ nước ngoài tuân thủ ngôn ngữ theo quy định.
Mức 4 • 100% bác sĩ có CME đủ 120 giờ/5 năm. • Bác sĩ phụ trách chuyên môn có trình độ sau đại học RHM. • Báo cáo nhân sự có khả năng giao tiếp/ngôn ngữ cho người nước ngoài.
Mức 5 • Điều dưỡng phụ phẫu thuật có chứng nhận đào tạo nha khoa. • Bác sĩ phụ trách chuyên môn có trình độ CK2 hoặc Tiến sĩ RHM.
TIÊU CHÍ 2 – CƠ SỞ VẬT CHẤT & TRANG THIẾT BỊ
Mức 1 • CSVC không đảm bảo, dùng thiết bị không rõ nguồn gốc/hết hạn. • Bị xử phạt liên quan thiết bị/CSVC.
Mức 2 • CSVC đúng quy định; đủ thiết bị theo danh mục kỹ thuật. • Thiết bị có hướng dẫn sử dụng; dụng cụ không rỉ sét, không hư hỏng.
Mức 3 • Bảo trì – bảo dưỡng – kiểm định – hiệu chuẩn đầy đủ. • Báo cáo Sở khi thay đổi thiết bị. • Đầy đủ phương tiện cấp cứu. • Mọi thay đổi phòng/buồng thủ thuật đều được phê duyệt.
Mức 4 • Có khu xử lý dấu riêng. • Có chống trượt tại khu vực nguy cơ. • Có nhà vệ sinh riêng cho bệnh nhân.
Mức 5 • Thang máy (nếu ≥3 tầng), có băng ca/xe đẩy. • Khu tách biệt cho bệnh nhân nghi nhiễm. • Trang bị CAD/CAM, scan trong miệng… nếu có trong danh mục.
TIÊU CHÍ 3 – DANH MỤC KỸ THUẬT
Mức 1 • Chưa được phê duyệt danh mục kỹ thuật. • Thực hiện kỹ thuật ngoài danh mục. • Bị xử phạt liên quan danh mục kỹ thuật.
Mức 2 • Công khai danh mục kỹ thuật. • Thay đổi nhân sự thực hiện kỹ thuật phải báo Sở. Đảm bảo đủ điều kiện nhân lực – thiết bị – CSVC.
Mức 3 • Chuyển tuyến đúng quy định. • Triển khai ≥50% kỹ thuật được phê duyệt.
Mức 4 • Rà soát DMKT hàng năm. • Triển khai ≥70% kỹ thuật được phê duyệt. • Báo cáo kết quả kỹ thuật thí điểm trong 2 năm (nếu có). Mức 5 • Duy trì rà soát – cập nhật thường xuyên, đầy đủ.
TIÊU CHÍ 4 – QUY TRÌNH KỸ THUẬT
Mức 1 • Không có tài liệu quy trình kỹ thuật RHM.
Mức 2 • Ban hành quy trình cho ≥30% kỹ thuật. • Phổ biến tới nhân viên.
Mức 3 • Nhân viên trình bày đúng quy trình, biến chứng & xử trí. • Có quy trình cho ≥50% kỹ thuật.
Mức 4 • Có quy trình cho ≥70% kỹ thuật. • Ứng dụng CNTT để tra cứu. • Có bảng kiểm giám sát thực hiện.
Mức 5 • 100% kỹ thuật có quy trình. • Nhân viên thành thạo toàn bộ quy trình
TIÊU CHÍ 5 – CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
Mức 1 • Không có tài liệu hướng dẫn CĐ-ĐT. • Sai phạm gây hậu quả nghiêm trọng.
Mức 2 • Ban hành hướng dẫn điều trị theo Bộ Y tế. • Phổ biến đến nhân viên.
Mức 3 • Bao phủ ≥70% mô hình bệnh tật. • Có quy định áp dụng CĐ-ĐT đến từng bác sĩ.
Mức 4 • Giám sát tuân thủ. • Bao phủ ≥80% bệnh tật. • Bác sĩ được đào tạo cập nhật hàng năm.
Mức 5 • Bao phủ 100% mô hình bệnh tật. • CNTT hỗ trợ tra cứu hướng dẫn điều trị.
TIÊU CHÍ 6 – HỒ SƠ BỆNH ÁN
Mức 1 • Không lập HSBA. • HSBA tẩy xóa, mâu thuẫn, dùng mộc chữ ký.
Mức 2 • Tất cả bệnh nhân có HSBA đúng mẫu. • Ghi đủ thăm khám – chỉ định – cam kết – tường trình phẫu thuật. • Lưu tem vật liệu. Mức 3 • Ghi chép đầy đủ, đúng thời gian; sửa chữa đúng quy định. • Lưu trữ HSBA đúng quy định. • Chỉ định thuốc/điều trị phù hợp chẩn đoán.
Mức 4 • Lưu trữ hồ sơ khoa học, chống ẩm cháy, mối mọt.
Mức 5 • Triển khai và được công nhận bệnh án điện tử.
TIÊU CHÍ 7 – THUỐC & VẬT LIỆU NHA KHOA
Mức 1 • Không kê đơn; dùng thuốc/vật liệu không phép; dùng Amalgam. • Sai liều, sai hoạt chất, trùng thuốc.
Mức 2 • Đơn thuốc đúng mẫu BYT. • Tuân thủ 5 đúng. • Vật liệu đúng chỉ định.
Mức 3 • Ghi tên hoạt chất; kê đơn phù hợp chẩn đoán. • Lưu trữ đơn thuốc & bảo quản vật liệu đúng chuẩn.
Mức 4 • CNTT quản lý đơn thuốc. • Tủ bảo quản vật liệu theo từng nhóm điều trị.
Mức 5 • Phần mềm kê đơn có chức năng cảnh báo sai sót.
TIÊU CHÍ 8 – CẤP CỨU
Mức 1 • Có tai biến do sai sót; không cấp cứu kịp thời. • Thiếu dụng cụ – thuốc cấp cứu.
Mức 2 • Treo sơ đồ xử trí phản vệ. • Có đủ thiết bị – thuốc cấp cứu.
Mức 3 • Bác sĩ thành thạo kỹ năng cấp cứu. • Nhân viên trình bày đúng quy trình phản vệ – ngừng tim.
Mức 4 • Tất cả nhân viên được tập huấn. • Phòng thủ thuật có monitor sinh hiệu (nếu phẫu thuật).
Mức 5 • Có hợp đồng hỗ trợ cấp cứu với BV tuyến trên. • Tất cả bác sĩ – điều dưỡng có chứng chỉ hồi sức.
TIÊU CHÍ 9 – AN TOÀN NGƯỜI BỆNH
Mức 1 • Có sự cố y khoa nghiêm trọng. • Xảy ra nhầm lẫn người bệnh/vị trí/phương pháp.
Mức 2 • Hồ sơ – mẫu hàm có thông tin đầy đủ. • Có quy trình kiểm tra tên/HSBA. • Phát hiện bệnh nền phải hội chẩn/chuyển chuyên khoa.
Mức 3 • Quy trình an toàn người bệnh và an toàn nhân viên. • Quy chế phối hợp với Labo.
Mức 4 • Thực hiện nghiêm túc toàn bộ quy trình an toàn. • Tuân thủ phối hợp Labo.
Mức 5 • Tổng hợp – phân tích – học tập từ sự cố hàng tháng
TIÊU CHÍ 10 – BIỂN HIỆU & QUẢNG CÁO
Mức 1 • Quảng cáo vượt phạm vi; dùng từ “số 1”, “tốt nhất”. • Bị xử phạt.
Mức 2 • Biển hiệu đúng quy định.
Mức 3 • Website đầy đủ: GPLĐ, BS, phạm vi, giá dịch vụ.
Mức 4 • Website có mục tư vấn sức khỏe. • Có nhân sự theo dõi thông tin ngành.
Mức 5 • Tích hợp Cổng thông tin điện tử Ngành Y tế.
TIÊU CHÍ 11 – GIÁ DỊCH VỤ & MINH BẠCH
Mức 1 • Thu không hóa đơn; thu sai giá; bị phản ánh đúng.
Mức 2 • Kê khai giá; niêm yết tại quầy; tư vấn giá trước điều trị.
Mức 3 • Niêm yết đúng giá; có bảng kê chi tiết.
Mức 4 • Đăng tải giá trên website; kê khai giá đầy đủ. • Có thanh toán không tiền mặt.
Mức 5 • Giá dịch vụ có thể tra cứu dễ dàng trên điện thoại.
TIÊU CHÍ 12 – KHỬ KHUẨN – TIỆT KHUẨN
Mức 1 • Dụng cụ không vô khuẩn. • Không có nhân sự phụ trách xử lý dụng cụ.
Mức 2 • Có quy trình xử lý dụng cụ 3 khu (bẩn–sạch–vô khuẩn). • Có trang bị – hóa chất – PPE. • Dấu phục hình được khử khuẩn trước khi gửi Labo. • Nhân sự được đào tạo.
Mức 3 • Khu xử lý dễ vệ sinh; nhân viên mặc PPE đủ. • Gói dụng cụ có nhãn – có test hóa học. • Có tủ lưu trữ dụng cụ vô khuẩn.
Mức 4 • Đóng gói theo bộ thủ thuật. Dùng tấm che phủ bề mặt lâm sàng. • Có nhật ký vận hành máy hấp.
Mức 5 • Rửa làm sạch bằng máy siêu âm/máy rửa khử khuẩn. • Lưu kết quả chứng minh tiệt khuẩn đạt chuẩn.
TIÊU CHÍ 13 – KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
Mức 1 • Không có quy trình KSNK; không phân công nhân sự.
Mức 2 • Nhân sự phụ trách KSNK có chứng chỉ. • Thực hiện vệ sinh tay – PPE – vệ sinh môi trường. • Nước rửa tay ngoại khoa đạt chuẩn.
Mức 3 • Nhân viên tuân thủ đầy đủ. • Sử dụng đúng PPE khi có nguy cơ tiếp xúc. • Dùng nước đạt chuẩn theo QCVN.
Mức 4 • Đặt đê cao su khi tạo khí dung. • Súc miệng Povidine 0.2%. • Giám sát vi sinh 3 tháng/lần. • ≥50% NVYT được tập huấn.
Mức 5 • Khử khuẩn buồng điều trị hàng ngày (phun sương/UV). • Nhân viên được xét nghiệm tầm soát lao – viêm gan – HIV. • 100% nhân viên được tập huấn KSNK.
TIÊU CHÍ 14 – CHẤT THẢI Y TẾ
Mức 1 • Không phân loại; thải ra môi trường; bị phạt.
Mức 2 • Phân loại đúng; đủ thùng rác; có hợp đồng xử lý.
Mức 3 • Có hướng dẫn phân loại tại chỗ; khu lưu trữ tạm đúng quy định. • Quản lý rác sắc nhọn đúng chuẩn.
Mức 4 • Kế hoạch hoàn thiện hệ thống xử lý chất thải; báo cáo định kỳ.
Mức 5 • Nước thải đạt QCVN; có chương trình giảm nhựa.
TIÊU CHÍ 15 – AN TOÀN BỨC XẠ (X-QUANG)
Mức 1 • Không có giấy phép X-quang. • Nhân viên chưa được đào tạo.
Mức 2 • Thiết bị còn hạn kiểm định. • Có nhân viên phụ trách an toàn bức xạ. • Có liều kế cá nhân; đo 3 tháng/lần. • Có cảnh báo bức xạ.
Mức 3 • Tập huấn hằng năm. • Quy trình dùng liều kế; xử lý bất thường. • Xác lập thông số vận hành tối ưu.
Mức 4 • Nhân viên được đào tạo nhắc lại mỗi 3 năm. • Giám sát tuân thủ nội quy bức xạ.
Mức 5 • Kiểm soát mức bức xạ khu vực xung quanh. • Có kế hoạch ứng phó sự cố
Mỗi phòng khám thuộc hệ thống Nha Khoa Kim được Sở Y tế các tỉnh thành thẩm định các danh mục kỹ thuật khác nhau. Quý khách sẽ được thực hiện các dịch vụ theo đúng những danh mục kỹ thuật mà Sở Y tế cho phép. Những danh mục khác sẽ được thực hiện tại bệnh viện.