Sở Y tế Tp.HCM Công Khai Kết Quả Xếp Hạng Chất Lượng Các Phòng Khám Nha Khoa Kim Dẫn Đầu

Sở Y tế TP.HCM công bố kết quả xếp hạng chất lượng các phòng khám nha khoa, giúp người dân dễ dàng nhận diện những địa chỉ uy tín. Nha Khoa Kim dẫn đầu chất lượng trong bảng xếp hạng

1. Thị trường SEO (tối ưu hóa tìm kiếm Google) và quảng cáo

Hiện nay, thị trường nha khoa xuất hiện quá nhiều phòng khám tự xưng “quốc tế”, “chuẩn chất lượng số 1”, “đạt chuẩn hàng đầu”, “top nha khoa uy tín”… nhưng hầu hết không có cơ quan quản lý nào kiểm chứng. Thêm vào đó, trên mạng xã hội và các nền tảng tìm kiếm, vô số trang chạy chiến thuật SEO đẩy từ khóa, tạo ra hàng loạt nội dung khiến khách hàng không phân biệt được đâu là thông tin thật – đâu là thông tin ảo. Những bài viết “top 10 phòng khám tốt nhất”, “đạt chuẩn quốc tế”, “đánh giá số 1” thực chất chỉ là nội dung SEO thương mại, không dựa trên tiêu chí chuyên môn.

2. Sở Y tế Tp.HCM huy động các chuyên gia nghiên cứu đưa ra 15 tiêu chí đánh giá

Trong bối cảnh đó, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh quyết định triển khai công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng đối với các phòng khám răng hàm mặt trên địa bàn thành phố theo Kế hoạch số 13524/KH-SYT bằng việc xây huy động các chuyên gia đầu ngành nghiên cứu các tiêu chuẩn nha khoa quốc tế và những quy định của ngành y tế để xây dựng nên 15 tiêu chí chất lượng dịch vụ của 1 phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt là như thế nào? 

Đồng thời Sở Y tế thành lập nhiều tổ trong đó có những chuyên gia từ nhiều chuyên khoa khác nhau từ các bệnh viện để đến các phòng khám chấm điểm chất lượng dịch vụ dựa trên 15 tiêu chí chất lượng với thang điểm 5

Dưới đây là nội dung của 15 tiêu chí đánh giá chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt do Sở Y tế TP.HCM công bố:

  1. Tuân thủ các quy định về nhân sự tham gia hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

  2. Tuân thủ các quy định về cơ sở vật chất, thiết bị y tế.

  3. Tuân thủ các quy định về danh mục kỹ thuật.

  4. Xây dựng và tuân thủ hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh.

  5. Áp dụng và tuân thủ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị.

  6. Tuân thủ các quy định về hồ sơ bệnh án.

  7. Tuân thủ các quy định về sử dụng thuốc và vật liệu nha khoa.

  8. Bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời.

  9. Triển khai hiệu quả các hoạt động an toàn người bệnh.

  10. Tuân thủ các quy định về biển hiệu, quảng cáo.

  11. Tuân thủ các quy định về công khai, minh bạch trong áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

  12. Tuân thủ các quy định về xử lý chất thải, thiết bị dụng cụ, vật tư y tế.

  13. Tuân thủ các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn.

  14. Tuân thủ các quy định về quản lý chất thải y tế.

  15. Tuân thủ các quy định về quản lý an toàn bức xạ đối với phòng X-quang.

3. Sở Y tế quyết định công khai cho người dân nắm

Đến ngày 10 tháng 11 năm 2025, Sở Y tế đã hoàn tất đánh giá chất lượng đối với 156 phòng khám răng hàm mặt, kết quả cụ thể như sau: 

Công khai kết quả đánh giá xếp hạng quản lý chất lượng các phòng khám răng hàm măt - Sở Y tế Tp.HCM

Công khai kết quả đánh giá xếp hạng quản lý chất lượng các phòng khám răng hàm măt – Sở Y tế Tp.HCM

Theo bảng xếp hạng do Sở Y tế công khai đánh giá thì chuỗi phòng khám NHA KHOA KIM đang liên tục dẫn đầu.

Kết quả đánh giá chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt do Sở Y tế TP.HCM công bố hàng tuần trở thành nguồn thông tin minh bạch – chính thống – đáng tin cậy nhất, giúp khách hàng biết rõ cơ sở nào thực sự tốt, cơ sở nào chỉ đang làm truyền thông.

Việc công khai kết quả nhằm mang đến cho người dân nguồn thông tin minh bạch, tin cậy để lựa chọn dịch vụ phù hợp, đồng thời giúp các cơ sở y tế nhìn nhận rõ vị trí của mình, tiếp tục cải tiến chất lượng, đáp ứng tốt hơn nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng của cộng đồng.

Toàn bộ  vị trí từ 1-10 thuộc các phòng khám Nha Khoa Kim

Toàn bộ  vị trí từ 1-10 đều thuộc các chuỗi phòng khám Nha Khoa Kim trong bảng xếp hạng hàng tuần của Sở Y tế đến ngày 10/11/2025

4. Truy cập nguồn chính thống từ Sở Y tế để quyết định lựa chọn đúng

Xem chi tiết bảng công khai đánh giá xếp hạng chất lượng các phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt được công bố hàng tuần trên: Cổng thông tin chính thống của Sở Y tế Tp. Hồ Chí Mình

Hoặc Search Google với từ khóa: Nghiệp vụ y Sở Y tế chất lượng phòng khám Răng Hàm Mặt

5. Tài liệu chi tiết 15 tiêu chí đánh giá chất lượng với mỗi tiêu chí gồm 5 mức đánh giá từ 1 đến 5 tương ứng từ 1 điểm đến 5 điểm 

TIÊU CHÍ 1 – NHÂN SỰ HÀNH NGHỀ

Mức 1 • Người hành nghề không có GPLĐ, bị đình chỉ hoặc không đúng phạm vi. • Bị xử phạt hành chính liên quan nhân sự.

Mức 2 • Niêm yết đầy đủ GPLĐ – bằng cấp – phạm vi chuyên môn. • Báo cáo mọi thay đổi nhân sự trong vòng 10 ngày. • Nhân sự làm thêm ngoài giờ có văn bản chấp thuận. • Có hợp đồng lao động nêu rõ thời gian làm việc.

Mức 3 • Bác sĩ có chứng nhận CME ≥120 giờ/5 năm. • Bác sĩ nước ngoài tuân thủ ngôn ngữ theo quy định.

Mức 4 • 100% bác sĩ có CME đủ 120 giờ/5 năm. • Bác sĩ phụ trách chuyên môn có trình độ sau đại học RHM. • Báo cáo nhân sự có khả năng giao tiếp/ngôn ngữ cho người nước ngoài.

Mức 5 • Điều dưỡng phụ phẫu thuật có chứng nhận đào tạo nha khoa. • Bác sĩ phụ trách chuyên môn có trình độ CK2 hoặc Tiến sĩ RHM.

TIÊU CHÍ 2 – CƠ SỞ VẬT CHẤT & TRANG THIẾT BỊ

 Mức 1 • CSVC không đảm bảo, dùng thiết bị không rõ nguồn gốc/hết hạn. • Bị xử phạt liên quan thiết bị/CSVC.

Mức 2 • CSVC đúng quy định; đủ thiết bị theo danh mục kỹ thuật. • Thiết bị có hướng dẫn sử dụng; dụng cụ không rỉ sét, không hư hỏng.

Mức 3 • Bảo trì – bảo dưỡng – kiểm định – hiệu chuẩn đầy đủ. • Báo cáo Sở khi thay đổi thiết bị. • Đầy đủ phương tiện cấp cứu. • Mọi thay đổi phòng/buồng thủ thuật đều được phê duyệt.

Mức 4 • Có khu xử lý dấu riêng. • Có chống trượt tại khu vực nguy cơ. • Có nhà vệ sinh riêng cho bệnh nhân.

Mức 5 • Thang máy (nếu ≥3 tầng), có băng ca/xe đẩy. • Khu tách biệt cho bệnh nhân nghi nhiễm. • Trang bị CAD/CAM, scan trong miệng… nếu có trong danh mục.

TIÊU CHÍ 3 – DANH MỤC KỸ THUẬT

 Mức 1 • Chưa được phê duyệt danh mục kỹ thuật. • Thực hiện kỹ thuật ngoài danh mục. • Bị xử phạt liên quan danh mục kỹ thuật.

Mức 2 • Công khai danh mục kỹ thuật. • Thay đổi nhân sự thực hiện kỹ thuật phải báo Sở. Đảm bảo đủ điều kiện nhân lực – thiết bị – CSVC.

Mức 3 • Chuyển tuyến đúng quy định. • Triển khai ≥50% kỹ thuật được phê duyệt.

 Mức 4 • Rà soát DMKT hàng năm. • Triển khai ≥70% kỹ thuật được phê duyệt. • Báo cáo kết quả kỹ thuật thí điểm trong 2 năm (nếu có). Mức 5 • Duy trì rà soát – cập nhật thường xuyên, đầy đủ.

TIÊU CHÍ 4 – QUY TRÌNH KỸ THUẬT

Mức 1 • Không có tài liệu quy trình kỹ thuật RHM.

Mức 2 • Ban hành quy trình cho ≥30% kỹ thuật. • Phổ biến tới nhân viên.

Mức 3 • Nhân viên trình bày đúng quy trình, biến chứng & xử trí. • Có quy trình cho ≥50% kỹ thuật.

Mức 4 • Có quy trình cho ≥70% kỹ thuật. • Ứng dụng CNTT để tra cứu. • Có bảng kiểm giám sát thực hiện.

Mức 5 • 100% kỹ thuật có quy trình. • Nhân viên thành thạo toàn bộ quy trình

TIÊU CHÍ 5 – CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ

Mức 1 • Không có tài liệu hướng dẫn CĐ-ĐT. • Sai phạm gây hậu quả nghiêm trọng.

Mức 2 • Ban hành hướng dẫn điều trị theo Bộ Y tế. • Phổ biến đến nhân viên.

Mức 3 • Bao phủ ≥70% mô hình bệnh tật. • Có quy định áp dụng CĐ-ĐT đến từng bác sĩ.

Mức 4 • Giám sát tuân thủ. • Bao phủ ≥80% bệnh tật. • Bác sĩ được đào tạo cập nhật hàng năm.

Mức 5 • Bao phủ 100% mô hình bệnh tật. • CNTT hỗ trợ tra cứu hướng dẫn điều trị.

TIÊU CHÍ 6 – HỒ SƠ BỆNH ÁN

Mức 1 • Không lập HSBA. • HSBA tẩy xóa, mâu thuẫn, dùng mộc chữ ký.

Mức 2 • Tất cả bệnh nhân có HSBA đúng mẫu. • Ghi đủ thăm khám – chỉ định – cam kết – tường trình phẫu thuật. • Lưu tem vật liệu. Mức 3 • Ghi chép đầy đủ, đúng thời gian; sửa chữa đúng quy định. • Lưu trữ HSBA đúng quy định. • Chỉ định thuốc/điều trị phù hợp chẩn đoán.

Mức 4 • Lưu trữ hồ sơ khoa học, chống ẩm cháy, mối mọt.

Mức 5 • Triển khai và được công nhận bệnh án điện tử.

TIÊU CHÍ 7 – THUỐC & VẬT LIỆU NHA KHOA

Mức 1 • Không kê đơn; dùng thuốc/vật liệu không phép; dùng Amalgam. • Sai liều, sai hoạt chất, trùng thuốc.

Mức 2 • Đơn thuốc đúng mẫu BYT. • Tuân thủ 5 đúng. • Vật liệu đúng chỉ định.

Mức 3 • Ghi tên hoạt chất; kê đơn phù hợp chẩn đoán. • Lưu trữ đơn thuốc & bảo quản vật liệu đúng chuẩn.

Mức 4 • CNTT quản lý đơn thuốc. • Tủ bảo quản vật liệu theo từng nhóm điều trị.

Mức 5 • Phần mềm kê đơn có chức năng cảnh báo sai sót.

TIÊU CHÍ 8 – CẤP CỨU

Mức 1 • Có tai biến do sai sót; không cấp cứu kịp thời. • Thiếu dụng cụ – thuốc cấp cứu.

Mức 2 • Treo sơ đồ xử trí phản vệ. • Có đủ thiết bị – thuốc cấp cứu.

Mức 3 • Bác sĩ thành thạo kỹ năng cấp cứu. • Nhân viên trình bày đúng quy trình phản vệ – ngừng tim.

Mức 4 • Tất cả nhân viên được tập huấn. • Phòng thủ thuật có monitor sinh hiệu (nếu phẫu thuật).

Mức 5 • Có hợp đồng hỗ trợ cấp cứu với BV tuyến trên. • Tất cả bác sĩ – điều dưỡng có chứng chỉ hồi sức.

TIÊU CHÍ 9 – AN TOÀN NGƯỜI BỆNH

Mức 1 • Có sự cố y khoa nghiêm trọng. • Xảy ra nhầm lẫn người bệnh/vị trí/phương pháp.

Mức 2 • Hồ sơ – mẫu hàm có thông tin đầy đủ. • Có quy trình kiểm tra tên/HSBA. • Phát hiện bệnh nền phải hội chẩn/chuyển chuyên khoa.

Mức 3 • Quy trình an toàn người bệnh và an toàn nhân viên. • Quy chế phối hợp với Labo.

Mức 4 • Thực hiện nghiêm túc toàn bộ quy trình an toàn. • Tuân thủ phối hợp Labo.

Mức 5 • Tổng hợp – phân tích – học tập từ sự cố hàng tháng

TIÊU CHÍ 10 – BIỂN HIỆU & QUẢNG CÁO

Mức 1 • Quảng cáo vượt phạm vi; dùng từ “số 1”, “tốt nhất”. • Bị xử phạt.

Mức 2 • Biển hiệu đúng quy định.

Mức 3 • Website đầy đủ: GPLĐ, BS, phạm vi, giá dịch vụ.

Mức 4 • Website có mục tư vấn sức khỏe. • Có nhân sự theo dõi thông tin ngành.

Mức 5 • Tích hợp Cổng thông tin điện tử Ngành Y tế.

TIÊU CHÍ 11 – GIÁ DỊCH VỤ & MINH BẠCH

Mức 1 • Thu không hóa đơn; thu sai giá; bị phản ánh đúng.

Mức 2 • Kê khai giá; niêm yết tại quầy; tư vấn giá trước điều trị.

Mức 3 • Niêm yết đúng giá; có bảng kê chi tiết.

 Mức 4 • Đăng tải giá trên website; kê khai giá đầy đủ. • Có thanh toán không tiền mặt.

Mức 5 • Giá dịch vụ có thể tra cứu dễ dàng trên điện thoại.

TIÊU CHÍ 12 – KHỬ KHUẨN – TIỆT KHUẨN

Mức 1 • Dụng cụ không vô khuẩn. • Không có nhân sự phụ trách xử lý dụng cụ.

Mức 2 • Có quy trình xử lý dụng cụ 3 khu (bẩn–sạch–vô khuẩn). • Có trang bị – hóa chất – PPE. • Dấu phục hình được khử khuẩn trước khi gửi Labo. • Nhân sự được đào tạo.

Mức 3 • Khu xử lý dễ vệ sinh; nhân viên mặc PPE đủ. • Gói dụng cụ có nhãn – có test hóa học. • Có tủ lưu trữ dụng cụ vô khuẩn.

Mức 4 • Đóng gói theo bộ thủ thuật.

 Dùng tấm che phủ bề mặt lâm sàng. • Có nhật ký vận hành máy hấp.

Mức 5 • Rửa làm sạch bằng máy siêu âm/máy rửa khử khuẩn. • Lưu kết quả chứng minh tiệt khuẩn đạt chuẩn.

TIÊU CHÍ 13 – KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN

Mức 1 • Không có quy trình KSNK; không phân công nhân sự.

Mức 2 • Nhân sự phụ trách KSNK có chứng chỉ. • Thực hiện vệ sinh tay – PPE – vệ sinh môi trường. • Nước rửa tay ngoại khoa đạt chuẩn.

Mức 3 • Nhân viên tuân thủ đầy đủ. • Sử dụng đúng PPE khi có nguy cơ tiếp xúc. • Dùng nước đạt chuẩn theo QCVN.

Mức 4 • Đặt đê cao su khi tạo khí dung. • Súc miệng Povidine 0.2%. • Giám sát vi sinh 3 tháng/lần. • ≥50% NVYT được tập huấn.

Mức 5 • Khử khuẩn buồng điều trị hàng ngày (phun sương/UV). • Nhân viên được xét nghiệm tầm soát lao – viêm gan – HIV. • 100% nhân viên được tập huấn KSNK.

TIÊU CHÍ 14 – CHẤT THẢI Y TẾ

Mức 1 • Không phân loại; thải ra môi trường; bị phạt.

Mức 2 • Phân loại đúng; đủ thùng rác; có hợp đồng xử lý.

Mức 3 • Có hướng dẫn phân loại tại chỗ; khu lưu trữ tạm đúng quy định. • Quản lý rác sắc nhọn đúng chuẩn.

Mức 4 • Kế hoạch hoàn thiện hệ thống xử lý chất thải; báo cáo định kỳ.

Mức 5 • Nước thải đạt QCVN; có chương trình giảm nhựa.

TIÊU CHÍ 15 – AN TOÀN BỨC XẠ (X-QUANG)

 Mức 1 • Không có giấy phép X-quang. • Nhân viên chưa được đào tạo.

 Mức 2 • Thiết bị còn hạn kiểm định. • Có nhân viên phụ trách an toàn bức xạ. • Có liều kế cá nhân; đo 3 tháng/lần. • Có cảnh báo bức xạ.

Mức 3 • Tập huấn hằng năm. • Quy trình dùng liều kế; xử lý bất thường. • Xác lập thông số vận hành tối ưu.

 Mức 4 • Nhân viên được đào tạo nhắc lại mỗi 3 năm. • Giám sát tuân thủ nội quy bức xạ.

Mức 5 • Kiểm soát mức bức xạ khu vực xung quanh. • Có kế hoạch ứng phó sự cố

Mỗi phòng khám thuộc hệ thống Nha Khoa Kim được Sở Y tế các tỉnh thành thẩm định các danh mục kỹ thuật khác nhau. Quý khách sẽ được thực hiện các dịch vụ theo đúng những danh mục kỹ thuật mà Sở Y tế cho phép. Những danh mục khác sẽ được thực hiện tại bệnh viện.

📚 Nguồn: Bác sĩ Nha Khoa Kim tổng hợp

ĐẶT HẸN THĂM KHÁM

Quý khách vui lòng để lại thông tin, Nha Khoa Kim sẽ liên hệ trong vòng 3 phút. (Thời gian làm việc của tổng đài từ 7h30 đến 23h30)